Có tổng cộng: 32 tên tài liệu.Đặng Văn Đức | Hướng dẫn học và ôn tập Địa lí 8: | 910 | 8DVDHD | 2007 |
Đặng Văn Hương | Luyện tập và kiểm tra, đánh giá theo chuẩn kiến thức kĩ năng Địa lí 8: | 910 | 8DVHLT | 2010 |
Nguyễn Đình Giang | Tư liệu Dạy-Học Địa lí 8: | 910 | 8NDGTL | 2009 |
Nguyễn Hữu Danh | Những điều kí thú về Địa lí 8: | 910 | 8NHDND | 2005 |
| Rèn luyện kĩ năng địa lí 8: | 910 | 8PTXT.RL | 2004 |
Phạm Văn Đông | Bồi dưỡng học sinh giỏi địa lí 8: Biên soạn theo nội dung và chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 910 | 8PVD.BD | 2018 |
Nguyễn Châu Giang | Thiết kế bài giảng địa lí trung học cơ sở 9: . T.1 | 910 | 9NCG.T1 | 2005 |
Phạm Thị Sen | Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ môn Địa lí lớp 9: | 910 | 9PTS.KT | 2011 |
Nguyễn Dược | Sổ tay điạ danh nước ngoài: | 910.3 | ND.ST | 2006 |
| Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007): Môn địa lí. Q.1 | 910.71 | DVD.T1 | 2006 |
Nguyễn Hải Châu | Những vấn đề chung về đổi mới giáo dục trung học cơ sở môn Địa lí: | 910.71 | NHC. NV | 2007 |
Tăng Văn Dom | Học tốt địa lí 7: | 910.712 | 7TVD.HT | 2016 |
| Lịch sử và Địa lí 7: Sách giáo viên | 910.712 | 7VMG.LS | 2022 |
NGƯT Tăng Văn Dom | Học tốt địa lí 8: | 910.712 | 8NTVD.HT | 2012 |
| Lịch sử và Địa lí 9: Sách giáo viên | 910.712 | 9VMG.LS | 2024 |
| Hướng dẫn dạy học môn Lịch sử và Địa lí trung học cơ sở theo chương trình giáo dục phổ thông mới: | 910.712 | NTTT.HD | 2019 |
Hồ Văn Mạnh | Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập địa lí 7: Biên soạn theo chương trình mới | 910.76 | 7HVM.HD | 2016 |
Nguyễn Đức Vũ | Câu hỏi và bài tập kĩ năng địa lí 7: Theo chương trình giảm tải của Bộ GD và ĐT | 910.76 | 7NDV.CH | 2013 |
Hồ Văn Mạnh | Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập địa lí 8: | 910.76 | 8HVM.HD | 2016 |
Hồ Văn Mạnh | Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập tự luận - trắc nghiệm Địa li 8: Biên soạn theo chương trình GD PT mới | 910.76 | 8HVMHD | 2010 |
Hồ Văn Mạnh | Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Địa lí 9: Biên soạn theo chương trình mới | 910.76 | 9HVM.HD | 2015 |
Nguyễn Quý Thao | Tập bản đồ thế giới và các châu lục: Dùng trong trường phổ thông | 912 | .TB | 2003 |
| Tập bản đồ Địa lí 7: Dùng trong trường phổ thông | 912.0712 | 7TMH.TB | 2018 |
Ngô Đạt Tam, | Tập bản đồ địa lí 8: Dùng trong trường phổ thông | 912.196325 | 8TNL.TB | 2018 |
Đỗ Thị Minh Đức | Tập bản đồ Địa lí 9: Địa lí Việt Nam - tiếp theo : Dùng trong trường phổ thông | 912.597 | 9CVD.TB | 2018 |
Ngô Đạt Tam | Atlat địa lí Việt Nam: Dùng trong nhà trường phổ thông | 912.597 | NDT.AD | 2020 |
Ngô Đạt Tam | Atlat địa lí Việt Nam: Dùng trong nhà trường phổ thông | 912.597 | NDT.AD | 2022 |
| Atlat địa lí Việt Nam: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới | 912.597 | NMD.AD | 2023 |
Ngô Đạt Tam | Atlat địa lí Việt Nam: Dùng trong nhà trường phổ thông | 912.597 | NĐT.AD | 2017 |
Quang Lân | Non nước Việt Nam 63 tỉnh thành: Cẩm nang du lịch Việt Nam | 915.9704 | QL.NN | 2022 |