• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 3
  • 30X
  • Khoa học xã hội, xã hội học & nhân loại học
  • Social sciences, sociology & anthropology
  • 31X
  • Khoa học thống kê
  • Statistics
  • 32X
  • Khoa học chính trị
  • Political science (Politics & government)
  • 33X
  • Kinh tế học
  • Economics
  • 34X
  • Luật pháp
  • Law
  • 35X
  • Hành chính công & khoa học quân sự
  • Public administration & military science
  • 36X
  • Các vấn đề xã hội & dịch vụ xã hội
  • Social problems & social services
  • 37X
  • Giáo dục
  • Education
  • 38X
  • Thương mại, truyền thống (liên lạc) & giao thông vận tải
  • Commerce, communications, & transportation
  • 39X
  • Phong tục, nghi lễ & văn hoá dân gian
  • Customs, etiquette & folklore
  • 30
  • 300
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 301
  • Xã hội học & nhân loại học
  • Sociology and Anthropology, Society
  • 302
  • Tương tác xã hội
  • Social Interaction, Interpersonal Relations
  • 303
  • Các quá trình xã hội
  • Social Process
  • 304
  • Các nhân tố tác động tới hành vi xã hội
  • Factors Affecting Social Behaviour
  • 305
  • Các nhóm xã hội
  • Social Groups
  • 306
  • Văn hoá & thể chế
  • Culture and Institutions
  • 307
  • Cộng đồng
  • Communities
  • 308
  • X
  • No longer used—formerly Polygraphy
  • 309
  • X
  • No longer used—formerly History of sociology
Có tổng cộng: 36 tên tài liệu.
Nguyễn Xuân TùngHướng dẫn ôn tập kì thi trung học phổ thông quốc gia năm học 2017- 2018 khoa học xã hc 2017-2018 mội: 300.712LT.HD2018
Ngô Trần ÁiĐề kiểm tra học kì cấp trung học cơ sở lớp 7: Môn ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục công dân, Âm nhạc, Mĩ thuật300.767NTA.DK2007
Lịch sử và Địa lí 6: Sách giáo khoa300.95976DTB.LS2021
Hà Bích LiênLịch sử và Địa lí 6: Bản in thử300.95976HBL.LS2021
Vở thực hành Lịch sử và Địa lí 6 - Phần Địa lí: 300.95976PCV.VT2021
Hà Bích LiênLịch sử và Địa lí 7: Bản in thử300.95977HBL.LS2022
Hà Bích LiênLịch sử và Địa lí 7: Bản mẫu300.95977HBL.LS2022
Lịch sử và Địa lí 7: 300.95977HBL.LS2022
Lịch sử và Địa lí 7: 300.95977VMG.LS2022
Lịch sử và Địa lí 8: Sách giáo viên300.95978DTT.LS2023
Phạm Quang NghịXin chữ: 300.9597PQN.XC2019
Nghệ thuật giao tiếp ứng xử sư phạm: 302.2QL.NT2019
Lâm TúKỹ năng sử dụng mạng xã hội an toàn: 302.302LT.KN2023
Nguyễn Khánh HàRèn kĩ năng sống cho học sinh kĩ năng giao tiếp: 303.325NKH RN2016
Đoàn Huyên TrangNhững câu chuyện nhỏ bài học lớn từ Bác Hồ: 305.23ĐHT. NC2018
Đoàn huyền TrangBác Hồ vớivà thiếu nhi thanh thiếu niên qua các câu chuyện: 305.23ĐHT..BH2018
Bác Hồ với học sinh và sinh viên: 305.235BA.BH2008
Phan TuyếtChuyện kể Bác Hồ với học sinh: 305.235PT. NC201820
Phan TuyếtTình cảm của Bác Hồ với người lao động: 305.56209597PT.TC2022
Chu Thái SơnDân tộc Bru - Vân Kiều: 305.8959CTS. DT2009
Chu Thái SơnDân tộc La Ha: 305.8959CTS.DT2009
Chu Thái SơnDân tộc Sán Chay: 305.89591CTS.DT2009
Chu Thái SơnDân tộc Khơ Me: 305.895932CTS.DT2009
Lê Thái DũngVăn hóa biển, đảo qua tín ngưỡng và lễ hội truyền thống Việt Nam: 306.09597LTD.VH2020
Phạm Quang LongChuyện quanh ta: 306.09597PQL.CQ2019
Thanh GiangGìn giữ " nếp nhà" trong đời sống hiện đại: 306.09597TG.GG2023
Hướng dẫn giảng dạy tài liệu chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho giáo viên lớp 6306.430959731NHD.HD2011
Hướng dẫn giảng dạy tài liệu chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho giáo viên lớp 7306.430959731NHD.HD2011
Hướng dẫn giảng dạy tài liệu chuyên đề giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho giáo viên lớp 8, 9306.430959731NHD.HD2011
Tài liệu chuyên đề Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh Hà Nội: Dùng cho học sinh lớp 7306.430959731NKO.TL2011

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.